Báo giá chi phí xây nhà trọn gói TPHCM mới nhất 2023

Đơn giá xây dựng nhà gồm rất nhiều hạng mục và bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, nếu bạn đang chuẩn bị xây nhà và muốn cập nhật tình hình giá các vật tư xây dựng hãy tham khảo ngay bài viết sau, Hưng Thịnh HTC sẽ chia sẻ chi tiết giá xây dựng nhà ở tphcm cùng các gói xây dựng để quý khách có sự chuẩn bị tài chính tốt nhất.

Xây nhà trọn gói là gì?

Xây nhà trọn gói là hình thức mà chủ nhà giao toàn bộ cho đơn vị công ty nhận xây dựng từ xin giấy phép xây dựng, thiết kế kế cấu, dự toán chi phí của ngôi nhà đên thi công phần thô lẫn việc hoàn thiện ngôi nhà. Chủ nhà chỉ cần cung cấp những giấy tờ cần thiết, và kiểm tra theo dõi quá trình làm.Còn tất cả là hãy để công ty lo.

Xây nhà trọn gói là gì

Lợi ích của xây nhà trọn gói

Dưới đây là một số những lợi ích khi chúng t thuê đơn vị công ty xây dựng nhà ở trọn gói tại TPHCM.

Tiết kiệm chi phí vật liệu

  • Nếu chọn vật liệu xây nhà, bạn không có kinh nghiệm sẽ bị thiệt thòi:
  • Không nắm được giá vật liệu xây dựng trên thị trường
  • Không kiểm soát được chất liệu vật tư
  • Là những khách hàng lẻ, bạn sẽ mua với giá cao hơn vì bạn không phải là đơn vị đối tác mua hàng thường xuyên.
  • Vật liệu cho các hạng mục nếu bạn không có kinh nghiệm giám sát vật tư, đội công nhân thi công thì sẽ gây lãng phí đáng kể…

Tiết kiệm được thời gian và chi phí thiết kế

  • Xây dựng nhà ở trọn gói giúp bạn tiết kiệm được thời gian vì nhà thầu đã thiết kế và thi công toàn bộ nên họ sẽ tổ chức phân bố công việc đúng tiến độ.
  • Ngoài ra khi chọn dịch vụ xây nhà ở trọn gói, bạn sẽ nhận được ưu đãi về thiết kế có khi lên tới 100%. Miễn phí bản vẽ sau khi hoàn thành. Xu hướng thiết kế nhà hiện nay đều phải đảm bảo không gian xanh thoáng mát.

Có đơn vị đảm bảo và chịu trách nhiệm

  • Nhiều người lầm tưởng tự mua gạch,, đá, xi măng xây nhà thì sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí so với việc xây nhà trọn gói. Nhưng thực tế đã chứng minh.
  • An toàn lao động đều phải được giám sát kỹ càng, có quy trình chặt chẽ và luôn kiểm tra thường xuyên.
  • Kỹ thuật thi công của đội công nhân không được giám sát vậy lên sẽ không đảm bảo được chất lượng của ngôi nhà.
  • Để xây dựng được một ngồi nhà thì cần có rất nhiều hạng mục khác nhau như đội thi công phần thô, đội đi đường điện, thợ mộc, thợ nhôm sất, đội sơn… Nếu việc bạn chọn một đơn vị công ty uy tín thì sẽ được đảm bảo về chất lượng của công trình.

Hỗ trợ về pháp lý

  • Khi xây nhà, đơn vị nhận công trình sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm từ việc xin giấy phép thi công, hỗ trợ toàn bộ công việc đến khi hoàn thành.

Những lưu ý khi lựa chọn đơn vị xây dựng xây nhà phố tại TPHCM 

Sau đây là những lưu ý mà Hưng Thịnh HTC chúng tôi đã thống kê và đem đến cho khách hàng để tránh “tiền mất tận mang”

Tuyệt đối không ham rẻ

Khi xây dựng nhà ở thì bất cứ gia chủ nào cũng quan tâm đến vấn đề giá cả mà nhà thầu đưa ra, tuyệt đối không vì ham rẻ mà nhận lời đơn vị đó bở ông cha ta có câu “của rẻ là của ôi” và thực tế đã chứng minh nếu giá thành rẻ thì đi cùng đó nguyên vật liệu sẽ kém chất lượng và ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình và ảnh hưởng đến con người. Vì một nhà thầu chất lượng sẽ có tư vấn rất nhiều mức giá để có thể có thể phù hợp về tài chính của gia chủ.

Chế độ bảo hành

Đây là điều mà bạn cần lưu vì đây cũng là một yếu tố quan trọng để có thể đánh giá được một nhà thầy có uy tín hay không. Tùy theo quy mô của ngôi nhà thì các nhà thầu sẽ đưa ra những chế độ bảo hành khác nhau để có thể đảm bảo công trình luôn đi với thời gian…

Lập kế hoạch xây dựng nhà rõ ràng

Những lưu ý khi xây dựng nhà trọn gói

Điều này cũng vô cùng quan trọng quyết định được công trình nhà của bạn có thể thực hiện đúng theo kế hoạch hay không. Hãy bắt đầu bằng xác định mục đích, nhu cầu sử dụng khi xây nhà trọn gói tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Gia chủ quyết định được đây là ngôi nhà để ở hay dùng để kinh doanh…

Tiếp đến là lê dự trù kinh phí cho xây dựng nhà ở

Tất cả gia chủ đều ở đây đều không phải dân chuyên lên khi lập dự toán chi phí chưa thể thống kê đầy đủ nhiều người không quan tâm đến chi phí phát sinh khi xây dựng nhà. Vì vậy đơn vị nhận xây dựng nhà trọn gói ra đời giúp giải quyết mọi vấn đề trên. Với kinh nghiệm dày dặn của mình, từng hạng mục đều được thống kê chi tiết đầy đủ, rõ ràng, chi tiết.

Thời điểm hoàn thiện xây dựng nhà ở bước cuối cùng trong lập kế hoạch xây dựng nhà ở. Khi đã lựa chọn xây dựng nhà trọn gói tại TPHCM nhà thầu sẽ đưa ra thời gian hoàn thiện rõ ràng của công trình trong bản hợp đồng từ 3 -6 tháng tùy thuộc vào quy mô diện tích xây dựng của ngôi nhà.

Đơn giá xây dựng nhà phốt tại tphcm mới nhất 2023

Dưới đây là bảng báo giá chi tiết xây dựng nhà ở tphcm mới cập nhật của chúng tôi, mời quý khách tham khảo.

Giá xây dựng nhà ở tphcm

  • Đơn giá thi công và xây dựng nhà ở trọn gói mức trung bình dao động từ 4.600.000 – 5.000.000 VNĐ/m2
  • Đơn giá thi công nhà ở trọn gói mức cao cấp dao động từ 5.000.000 – 6.000.000 VNĐ/m2
  • Đơn giá thi công xây dựng nhà ở trọn gói với mức khá ++ dao động từ 6.100.000 – 7.500.000 VNĐ/m2
Giá xây dựng nhà trọn gói tại Hưng Thịnh HTC
Giá xây dựng nhà trọn gói tại Hưng Thịnh HTC

Cách tính diện tích xây nhà ở trọn gói 

 Cách tính diện tích m2 xây nhà dựng nhà ở theo quy chuẩn được các công ty xây dựng uy tín áp dụng hiện nay:

diên tích thi công nhà ở tphcm

Móng đơn: Được tính bằng 30% diện tích xây dựng tầng trệt

Móng đơn là loại móng được áp dụng cho xây nhà 1 tầng, nằm trên khu vực đất cứng để có thể tiết kiệm chi phí…

Móng Đơn
Móng Đơn

Móng băng: Được tính bằng 70% diện tích xây dựng tầng trệt

Móng Băng
Móng Băng

Loại móng băng là loại có hình dạng kết cấu dài chịu lực chính cho công trình thường được dụng ở khu vực đất cứng.

Móng ép cọc: Được tính bằng 50% diện tích xây dựng tầng trệt

Móng ép cọc là loại móng được sử dụng phổ biến, thường nằm trên khu vực đất yếu và trong trường hợp không áp dụng được 2 loại móng trên.

Lưu ý: 

  • Các tính diện tích sân trước được tính bằng 70% diện tích.
  • Cách tính diện tích m2 sàn các tầng: Các tầng được tính bằng 100% diện tích sàn.
  • Cách tính diện tích sân thượng: Sân thượng được tính bằng 50% diện tích
  • Mái bê tông cốt thép được tính bằng 50% diện tích
  • Mái tôn được tính bằng 20% diện tích

Vậy tổng diện tích: Móng + Sân + DTm2 các tầng + sân thượng + mái

Đơn giá xây dựng nhà phố tại tphcm

  • Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức trung bình từ 5.500.000 6.500.000 VNĐ/m2
  • Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức cao cấp từ 6.500.000 – 7.500.000 VNĐ/m2
  • Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức cao cấp từ 7.600.000 – 8.100.000 VNĐ/m2

Đơn giá xây dựng nhà phố

Đơn giá trên sẽ có thay đổi liên tục tùy thuộc vào yêu cầu của chủ công trình về thêm bớt các hạng mục công trình và mức giá vật tư mong muốn. Vì vậy để có mức giá chính xác và hợp lý nhất khách hàng liên hệ chúng tôi theo số hotline: 0984 553 679 để được tư vấn chi tiết.

Cách tính diện tích xây dựng nhà phố theo m2

Cách tính độ vươn ban công được phép

Chiều rộng lộ giới (m) Độ vượn được phép của ban công (m)
Dưới 7 0
Từ 7 – 12 0,9
Từ 12 – 16 1,2
Từ 16 trở lên 1,,4

Các tính diện tích nhà phố có DT đất 5m x 20m = 100m2, quy mô xây dựng 3 tầng + Tum phần lộ giới 10m ở khu vực nội thành.

Với diện tích đất trên ta được phép xây 85% tương ứng với 85m2, và lộ giới của bạn công là 0,9m.

  • Diện tích móng cọc: (5m x 17m)* 50% = 42,5m2
  • Diện tích tầng trệt: (5m x 17m)* 100% = 85m2
  • Diện tích sân: (3m x 5m)* 70% = 10,5m2
  • Diện tích tầng 1: (5m x (17m + 0,9m))* 100% = 89,5m2
  • Diện tích tầng 2: (5m x (17m + 0,9m))* 100% = 89,5m2
  • Tầng tum được phép tối đa 30% diện tích tầng mái = 30m2
  • Sân thượng trước 60m2*50% = 30m2
  • Mái BTCT 30m2* 50% = 15m2

Vậy tổng diện tích ta được là: 392m2

Bảng vật liệu sử dụng khi thi công xây dựng nhà trọn gói năm 2023 – Hưng Thịnh HTC

Dưới đây là bảng giá chi tiết các vật liệu và Hưng Thịnh HTC chúng tôi đã thống kê lại để khách hàng có thể tham khảo:

Giá chi tiết các vật liệu phần thô hiện nay

Vật tư thô Gói trung bình Gói khá Gói cao cấp
Ống luồn dây điện âm tường Ruột gà SINO – MPE Ống cứng VEGA Ống cứng VEGA
Gạch Thương hiệu Trung Nguyên, Quốc Toàn, Tám Quỳnh Thương hiệu Thành Tâm, Tám Quỳnh Không Nung/Block

Thương hiệu Vĩ Đạt, Việt Cem, Phan Thanh Giản

Cát xây tô Cát vàng hạt mịn Cát vàng Đờ Mi Cát vàng hạt lớn
Đá xanh 1×2 dùng cho betong, cột, các vị trí betong đổ tay
Đá xanh 4×6 dùng cho lăm le móng
Đá Đồng Nai Đá Đồng Nai Đá xanh Hóa An (mỏ 3/2)
Ngói hoặc Tole Ngói Đồng Tâm hoặc Tole Hoa Sen Ngói Thái Lan hoặc Tole Hoa Sen Ngói Nhật hoặc Tole Hoa Sen
Xi măng xây tô Xi măng Insee – Hà Tiên Xi măng Insee – Hà Tiên Insee đa dụng vữa xây tô
Xi măng bê tông Holcim Holcim Holcim
Sắt Thép Việt Nhật CB300 hoặc POMINA SD290 Việt Nhật CB400 hoặc POMINA SD390 Việt Nhật CB400 hoặc POMINA SD390
Bê tông thương phẩm Bê tông thương phẩm Đá xám Bê tông thương phẩm Đá xám Bê tông thương phẩm do chủ nhà chọn
Bê tông tươi Bê tông tươi Hoàng Sở M250 Bê tông tươi Hoàng Sở M250 Bê tông tươi Hoàng Sở M250
Ống thoát nước Ống nhựa PVC Bình Minh Ống nhựa uPVC Bình Minh Ống nhựa uPVC Bình Minh
Ống cấp nước lạnh PPR Bình Minh PPR Bình Minh PPR Bình Minh
Cáp điện thoại, truyền hình MPE SINO SINO
Dây internet CAT5E CAT6 CAT6
Chống thấm KOVA CT11A – Sika Latex KOVA CT11A – Sika Latex Sika Top Seal 107 – Master Seal 540
Ống luồn dây điện âm trong sàn BTCT
Ống cứng VEGA Ống cứng VEGA Ống cứng SINO
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông Cát vàng hạt lớn đổ bê tông Cát vàng hạt lớn đổ bê tông
Dây diện CADIVI 7 lõi Dây diện CADIVI 7 lõi Dây diện CADIVI 7 lõi
Ống cấp nước nóng PPR Vesbo Ống cấp nước nóng PPR Vesbo
Ke cân bằng ốp – lát gạch
Cục kê bê tông đúc sẵn Cục kê bê tông đúc sẵn Cục kê bê tông đúc sẵn
Vật tư hệ thống cọc đồng, tiếp địa, dây te Vật tư hệ thống cọc đồng, tiếp địa, dây te
Ván Coffa phủ phim cao cấp Ván Coffa phủ phim cao cấp
Phụ gia chống thấm B6 trong BTCT thuong phẩm Phụ gia chống thấm B6 trong BTCT thuong phẩm

Chú ý: Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà ở, biệt thự có diện tích thi công >200m2, hình dạng khu đất đơn giản, diện tích mỗi tầng 50m2

Giá chi tiết các vật liệu khi hoàn thiện

Hạng mục cung ứng Gói trung bình Gói khá Gói cao cấp Ghi chú
Gạch ốp lát
Gạch nền các tầng (Chủ đầu tư tùy chọn mẫu gạch) Gạch 600×600 mờ

(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…)

Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2

Gạch 600×600 mờ

Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)

Đơn giá < 260.000 VNĐ/m2

Gạch 600×600 mờ

Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…)

Đơn giá < 350.000 VNĐ/m2

Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau Gạch 400×400 mờ

(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…)

Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2

Gạch 600×600 mờ

Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)

Đơn giá < 210.000 VNĐ/m2

Gạch 600×600 mờ

Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…)

Đơn giá < 300.000 VNĐ/m2

Không bao gồm gạch mái
Gạch nền WC (Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Gạch ốp theo mẫu

Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2

(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)

Đơn giá < 210.000 VNĐ/m2

Gạch ốp theo mẫu

Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…)

Đơn giá < 250.000 VNĐ/m2

Gạch ốp tường WC

Ốp cao < 2,7m, không bao gồm len, theo mẫu

Đơn giá < 180.000 VNĐ/m2 Đơn giá < 250.000 VNĐ/m2 Đơn giá < 300.000 VNĐ/m2
Keo chà ron Weber, cá sấu

Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg

Weber, cá sấu

Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg

Weber, cá sấu

Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg

Khoán gọn cho công trình
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 300.000 VNĐ/kg

Khối lượng < 10m2

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg

Khối lượng < 10m2

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg

Khối lượng < 15m2

Phần trang trí không trừ tiền
Gạch len tường thấp Prime 12 x 40 cm

Giá 45.000 VNĐ/viên

Prime 12 x 60 cm

Giá 50.000 VNĐ/viên

Ý Mỹ 12 x 80 cm

Giá 55.000 VNĐ/viên

Gạch len tường cao Prime 40 x 85 cm

Giá 65.000 VNĐ/viên

Tasa 50 x 86 cm

Giá 70.000 VNĐ/viên

Prime 50 x 86 cm

Giá 80.000 VNĐ/viên

Sơn nước
Sơn nước ngoài trời

(2 lớp Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ)

Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám

Sơn Maxitile/Expo

Bột trét Việt Mỹ trong nhà

Đơn giá < 50.000 VNĐ/m2

Sơn Maxitile/Expo

Bột trét Việt Mỹ trong nhà

Đơn giá < 60.000 VNĐ/m2

Sơn Maxitile/Expo

Bột trét Việt Mỹ trong nhà

Đơn giá < 80.000 VNĐ/m2

Sơn nước nội thất Maxilite 30C-25272S

Giá 1.405.000 VNĐ/thùng

Dulux A991-15330S

Giá 2.463.000 VNĐ/thùng

Dulux 66A-75060

Giá 3.870.000 VNĐ/thùng

Sơn lót mặt tiền Nippon

Giá 1.600.000 VNĐ/thùng

MYKOLORALKALI SEAL

Giá 3.000.000 VNĐ/thùng

Dulux A936

Giá 3.700.000 VNĐ/thùng

Sơn dầu, sơn chống rỉ Jotun Texotile

Giá 350.000 VNĐ/5kg

Alkyd Primer

Giá 700.000 VNĐ/5kg

Alkyd Primer

Giá 750.000 VNĐ/5kg

Đá Granite
Đá Granite mặt cầu thang Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà

Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2

Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt Khổ đá chuẩn 60×120 cm
Đá Granite mặt tiền tầng trệt Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà

Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2

Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2

Đá Granite tam cấp (nếu có) Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà

Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2

Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2

Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà

Đơn giá < 100.000 VNĐ/md

Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai

Đơn giá < 120.000 VNĐ/md

Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo

Đơn giá < 150.000 VNĐ/md

Cửa đi – Cửa sổ
Cửa đi các phòng Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)

Đơn giá < 3.200.000 VNĐ/bộ

Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer

Đơn giá < 4.200.000 VNĐ/bộ

Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm

Đơn giá < 3.800.000 VNĐ/m2

Cửa đi WC Cửa nhôm hệ 700

Sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL)

Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/bộ

Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL

Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2

Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL

Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa mặt tiền chính

(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…)

Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2

Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKLĐơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL

Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Cửa sổ mặt tiền chính

(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…)

Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2

Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ (hoặc cửa có giá tương đương)Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu xám hoặc trắng, dày 2mm, kính cường lực 8mm

Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) Sắt hộp 20x20x1 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá < 500.000 VNĐ/m2

Sắt hộp 20x20x1 mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2

Sắt hộp 25x25x1 mm, sơn dầu, mẫu chỉ định

Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2

Bao gồm nhân công lắp đặt cửa
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng Khóa nắm tay tròn

Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái

Khóa tay gạt cao cấp

Đơn giá < 650.000 VNĐ/cái

Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa
Khóa cửa WC Khóa nắm tay tròn

Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái

Khóa tay gạt

Đơn giá < 450.000 VNĐ/cái

Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa
Khóa cửa cổng CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 600.000 VNĐ/bộ

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/bộ

CĐT chọn nhà cung cấp

Đơn giá < 1.200.000 VNĐ/bộ

Cầu thang
Lan can cầu thang Lan can sắt hộp 20x20x1 mm, mẫu đơn giản

Đơn giá < 450.000 VNĐ/md

Lan can sắt hộp 25x25x1 mm, mẫu chỉ định

Đơn giá < 550.000 VNĐ/md

Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304

Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/md

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo)
Tay vịn cầu thang Tay vịn gỗ sồi D60 (60×60)

Đơn giá < 400.000 VNĐ/md

Tay vịn gỗ Căm xe 60×80

Đơn giá < 500.000 VNĐ/md

Tay vịn gỗ Căm xe 60×80

Đơn giá < 500.000 VNĐ/md

Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo)
Trụ cầu thang Không bao gồm Trụ gỗ căm xe

Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ

Trụ gỗ căm xe

Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ

Đá cầu thang Đen sao

Đơn giá 485.000 VNĐ/m2

Đen Huế

Đơn giá 665.000 VNĐ/m2

Nâu Đan Mạch

Đơn giá 1.085.000 VNĐ/m2

Ô lấy sáng & ô giếng trời Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm

A 12x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate)

Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm

A 12x13cm (kính cường lực 8mm)

Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm

A 12x13cm (kính cường lực 8mm)

Thiết bị điện
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp SINO SINO SINO Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô
MCB, công tắc, ổ cắm SINO

Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

Panasonic Wide

Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

Panasonic Wide

Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm

Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cap SINO

Mỗi phòng 1 cái

Panasonic Wide

Mỗi phòng 1 cái

Panasonic Wide

Mỗi phòng 1 cái

Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân Đèn máng đôi 1.2m Philips

1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn LED tròn)

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED

Đèn máng đôi 1.2m Philips

1 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn LED tròn)

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED

Đèn máng đôi 1.2m Philips

1 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn LED tròn)

Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái

hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED

Quạt hút WC Mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái

Mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái

Mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái

Đèn vệ sinh Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái

Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái

Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái

Đèn cầu thang Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái

Đèn ban công Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái

Mỗi tầng 1 cái

Đơn giá < 600.000 VNĐ/cái

Đèn hắt trang trí trần thạch cao Mỗi phòng 4 bóng 1.2m (hoặc 8m đèn LED dây)

Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED)

Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m đèn LED dây)

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED)

Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 15m đèn LED dây)

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED)

Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô
Phao điện dùng cho máy bơm nước 195.000 VNĐ/bộ 275.000 VNĐ/bộ 430.000 VNĐ/bộ
Thiết bị vệ sinh – nước
Bồn cầu Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 4.500.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Lavabo + bộ xả Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 1.600.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi xả lavabo Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 700.000 VNĐ/cái

Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 1.400.000 VNĐ/cái

Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi sen tắm (nóng lạnh) Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 2.100.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi xịt WC Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Vòi sân thượng, ban công, sân Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 khu vực
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…) Viglacera, Caesar, Inax

Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái

Inax, Caesar, American, Viglacera

Đơn giá < 1000.000 VNĐ/cái

Toto, Inax, American Standard

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái

1 cái/ 1 WC
Phễu thu sàn Inox chống hôi

Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái

Inox chống hôi

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Inox chống hôi

Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái

Cầu chắn rác Inox

Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái

Inox

Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái

Inox

Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái

Chậu rửa chén Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái

Đại Thành, Luxta, Eurowin

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic

Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái

Vòi rửa chén Đại Thành, Luxta, Sơn Hà

Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái

Đại Thành, Luxta, Eurowin

Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái

Đại Thành, Luxta, Javic

Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/cái

Bồn nước Inox Tân Á Đại Thành 1000L

Đơn giá < 6.000.000 VNĐ/cái

Tân Á Đại Thành 1500L, bao gồm phụ kiện lắp đặt

Đơn giá < 8.500.000 VNĐ/cái

Tân Á Đại Thành 2000L, bao gồm phụ kiện lắp đặt

Đơn giá < 10.000.000 VNĐ/cái

Chân sắt nâng bồn nước Sắt V5

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Sắt V5

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Sắt V5

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Máy bơm nước Panasonic – 200W

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Panasonic – 200W

Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái

Panasonic – 250W

Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái

Hệ thống ống nước nóng Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp
Máy nước nóng năng lượng mặt trời Tân Á Đại Thành, 130L

Inox SUS 304

Đơn giá < 8.600.000 VNĐ/cái

Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L

Inox SUS 304

Đơn giá < 9.500.000 VNĐ/cái

Tân Á Đại Thành, Hướng dương 180L

Inox SUS 304

Đơn giá < 10.400.000 VNĐ/cái

Ống đồng máy lạnh Ống Thái Lan 7 gem

Khối lượng <40m

Đơn giá < 270.000 VNĐ/md

Ống Thái Lan 7 gem

Khối lượng <50m

Đơn giá < 270.000 VNĐ/md

Ống Thái Lan 7 gem

Khối lượng <80m

Đơn giá < 270.000 VNĐ/md

Hạng mục khác
Thạch cao trang trí Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường

Đơn giá < 175.000 VNĐ/m2

Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá < 180.000 VNĐ/m2

Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm

Đơn giá < 190.000 VNĐ/m2

Nhân công và vật tư
Lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá < 600.000 VNĐ/md

Lan can sắt, hộp theo mẫu

Đơn giá < 650.000 VNĐ/md

Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304

Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/md

Nhân công và vật tư
Tay vịn lan can ban công Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản

Đơn giá < 300.000 VNĐ/md

Lan can sắt, hộp theo mẫu

Đơn giá < 300.000 VNĐ/md

Tay vịn inox

Đơn giá < 450.000 VNĐ/md

Nhân công và vật tư
Cửa cổng Cửa sắt hộp dày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2

Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu

Đơn giá < 1.700.000 VNĐ/m2

Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu theo mẫu

Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2

Nhân công và vật tư
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng Sắt hộp 20x20x1 mm

Sơn dầu

Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2

Sắt hộp 25x25x1,2 mm

Sơn dầu

Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2

Sắt hộp 25x25x1,2 mm

Sơn dầu

Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2

Nhân công và vật tư
Tấm lợp

Kính cường lực 8mm

Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2

Tấm lợp

Kính cường lực 8mm

Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2

Tấm lợp

Kính cường lực 10mm

Đơn giá < 850.000 VNĐ/m2

Nhân công và vật tư

Lưu ý: Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng.

  • Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 1 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là trên 300m2 (nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70 – 100m2, hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2 phòng ngủ, 2 nhà vệ sinh mỗi lầu)
  • Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 đối với các trường hợp sau:
    • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2
    • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2 và diện tích mỗi tầng từ 60m2 đến dưới 70m2
  • Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60 – 70m2, đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2
  • Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m2 đơn giá sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2
  • Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích tầng nhỏ hơn 60m2 công ty sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình
  • Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.

Quy trình thi công xây dựng nhà ở của Hưng Thịnh HTC chúng tôi

Quy trình thi công nhà ở của Hưng Thịnh HTC chúng tôi

Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng qua hotline. Sau đó nhân viên của chúng tôi sẽ hẹn khách hàng để đến trực tiếp công trình khảo sát, đo đạc diện tích cũng như mặt tiền. 

Bước 2: Khảo sát tình trạng thực tế

Đội ngũ KTS và nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận nơi mà  quý khách có nhu cầu muốn xây dựng nhà ở để tiến hành đo đạc, xem xét kết cấu và bố cục trong không gian. Từ đó sẽ tư vấn cho khách hàng nên chọn mẫu nhà nào cho phù hợp nhất.

Bước 3: Lên ý tưởng bản vẽ

Khi đã trình bày các ý tưởng và được khách hàng chấp thuận, đội ngũ thiết kế sẽ tiến hành làm việc và đưa ra các bản vẽ 2D và 3D về bố trí mặt bằng công năng, mặt cắt của nhà…

Bước 4: Báo giá vật liệu và kinh phí dự trù

Khách hàng đến xem bản thiết kế nhà ở và đưa ra yêu cầu sửa đổi nếu cần, sau đó chúng tôi sẽ tiến hành báo giá dự tù từng hạng mục.

Bước 5: Ký kết hợp đồng

Hợp đồng sẽ được ký kết khi hai bên đã thống nhất được mức chi phí, thời hạn thanh toán và thời gian hoàn thành dự án.

Bước 6: Xin cấp phép và các giấy tờ cần thiết

Tùy thuộc vào loại công trình, chúng tôi sẽ chuẩn bị các thủ tục giấy tờ cần thiết để xin cấp phép từ chính quyền địa phương trước khi tiến hành  thi công. Nhờ đó đảm bảo quá trình xuyên suốt, thuận lợi mà không bị gián đoạn bởi các yếu tố khách quan.

Bước 7: Thi công phần thô

Tiến hành thi công các hạng mục phần thô của công trình.

Bước 8: Lắp đặt hoàn thiện ngôi nhà

Tùy vào hạng mục và khối lượng công việc mà thời gian lắp đặt và hoàn thiện công trình có thể kéo dài thêm vài ngày…

Bước 9: Nghiệm thu, bàn giao dự án và làm cam kết bảo hành

Sau khi thi công xây dựng nhà ở hoàn tất, đội ngũ KTS sẽ giám sát cùng khách hàng và tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình. Nếu không có gì sai sót cả hai bên sẽ ký vào biên bản bàn giao nghiệm thu.

Lúc này khách hàng sẽ thanh toán nốt chi phí theo hợp đồng còn Hưng Thịnh HTC sẽ làm cam kết bảo hành cho quý khách. Trong thời gian bảo hành, nếu có bất cứ sự cố nào xảy ra quý khách chỉ cần liên hệ đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ có mặt nhanh chóng để giải quyết cho quý khách.

Hưng Thịnh HTC – Đơn vị xây dựng nhà ở trọn gói uy tín giá rẻ tại TPHCM

Nếu bạn đang có nhu cầu tìm đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà ở, nhà phố trọn gói tại TPHCM thì công ty TNHH xây dựng Hưng Thịnh HTC chính là đơn vị bạn lên xem xét.

Địa chỉ đã có hơn 7 năm kinh nghiệm trong việc thiết kế và xây dựng công trình,  và đã hoàn thành nhiều hạng mục lớn.

Đơn vị xây dựng nhà ở tại TPHCM uy tín, chất lượng
Đơn vị xây dựng nhà ở tại TPHCM uy tín, chất lượng

Với đội ngũ kiến trúc sư đều là những người có kinh nghiệm và giàu nhiệt huyết các sản phẩm của Hưng Thịnh HTC đã không ngừng cập nhật các mẫu thiết kế nội thất mới nhất cả trong và ngoài nước giúp đưa đến những mẫu thiết kế hoàn hảo, bắt kịp xu thế cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.

Một số ưu điểm của Hưng Thịnh HTC chúng tôi

  • Miễn phí tư vấn thiết kế các mẫu nhà đẹp nhất phù hợp với yêu cầu và phong cách của gia chủ.
  • Miễn phí xin cấp phép xây dựng công trình
  • Miễn phí thanh tra và trình các cơ quan chức năng
  • Đội ngũ kiến trúc sư chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm luôn bắt kịp xu hướng thiết kế mới nhất
  • Quá trình thi công có kỹ sư giám sát đảm bảo tiến độ và chất lượng
  • Làm việc dựa trên hợp đồng công khai, rõ ràng, có lợi cho khách hàng
  • Cam kết không bán thầu và không phát sinh thêm bất cứ chi phí nào khác ngoài hợp đồng

Một số dự án thi công nhà tiêu biểu mà chúng tôi đã thực hiện

Dự án thi công nhà của A Long tại Quận 1
Dự án thi công nhà của A Long tại Quận 1
Thi công nhà ở của Chị Thu tại quận Thủ Đức
Thi công nhà ở của Chị Thu tại quận Thủ Đức
Thi công phần thô cho nhà A Hùng tại quận 7
Thi công phần thô cho nhà A Hùng tại quận 7
Dự án thi công nhà phố trọn gói tại quận 11 của vợ chồng A Tú chị Vân
Dự án thi công nhà phố trọn gói tại quận 11 của vợ chồng A Tú chị Vân
Thi công nhà phố tại quận 4
Thi công nhà phố tại quận 4

Trên đây chúng tôi đã chia sẻ chi tiết về giá xây dựng nhà ở TPHCM, các đơn giá cụ thể cho từng hạng mục, vật tự, nếu quý khách còn thắc mắc vui lòng liên hệ đến hotline 0984 553 679 của Hưng Thịnh H.T.C để được giải đáp và tư tấn tận tình.

ID bài viết: 123453

Hotline:0984 553 679