Đơn giá xây dựng nhà gồm rất nhiều hạng mục và bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố khác nhau, nếu bạn đang chuẩn bị xây nhà và muốn cập nhật tình hình giá các vật tư xây dựng hãy tham khảo ngay bài viết sau, Hưng Thịnh HTC sẽ chia sẻ chi tiết giá xây dựng nhà ở tphcm cùng các gói xây dựng để quý khách có sự chuẩn bị tài chính tốt nhất.
Table of Contents
Xây nhà trọn gói là gì?
Xây nhà trọn gói là hình thức mà chủ nhà giao toàn bộ cho đơn vị công ty nhận xây dựng từ xin giấy phép xây dựng, thiết kế kế cấu, dự toán chi phí của ngôi nhà đên thi công phần thô lẫn việc hoàn thiện ngôi nhà. Chủ nhà chỉ cần cung cấp những giấy tờ cần thiết, và kiểm tra theo dõi quá trình làm.Còn tất cả là hãy để công ty lo.
Lợi ích của xây nhà trọn gói
Dưới đây là một số những lợi ích khi chúng t thuê đơn vị công ty xây dựng nhà ở trọn gói tại TPHCM.
Tiết kiệm chi phí vật liệu
- Nếu chọn vật liệu xây nhà, bạn không có kinh nghiệm sẽ bị thiệt thòi:
- Không nắm được giá vật liệu xây dựng trên thị trường
- Không kiểm soát được chất liệu vật tư
- Là những khách hàng lẻ, bạn sẽ mua với giá cao hơn vì bạn không phải là đơn vị đối tác mua hàng thường xuyên.
- Vật liệu cho các hạng mục nếu bạn không có kinh nghiệm giám sát vật tư, đội công nhân thi công thì sẽ gây lãng phí đáng kể…
Tiết kiệm được thời gian và chi phí thiết kế
- Xây dựng nhà ở trọn gói giúp bạn tiết kiệm được thời gian vì nhà thầu đã thiết kế và thi công toàn bộ nên họ sẽ tổ chức phân bố công việc đúng tiến độ.
- Ngoài ra khi chọn dịch vụ xây nhà ở trọn gói, bạn sẽ nhận được ưu đãi về thiết kế có khi lên tới 100%. Miễn phí bản vẽ sau khi hoàn thành. Xu hướng thiết kế nhà hiện nay đều phải đảm bảo không gian xanh thoáng mát.
Có đơn vị đảm bảo và chịu trách nhiệm
- Nhiều người lầm tưởng tự mua gạch,, đá, xi măng xây nhà thì sẽ tiết kiệm được rất nhiều chi phí so với việc xây nhà trọn gói. Nhưng thực tế đã chứng minh.
- An toàn lao động đều phải được giám sát kỹ càng, có quy trình chặt chẽ và luôn kiểm tra thường xuyên.
- Kỹ thuật thi công của đội công nhân không được giám sát vậy lên sẽ không đảm bảo được chất lượng của ngôi nhà.
- Để xây dựng được một ngồi nhà thì cần có rất nhiều hạng mục khác nhau như đội thi công phần thô, đội đi đường điện, thợ mộc, thợ nhôm sất, đội sơn… Nếu việc bạn chọn một đơn vị công ty uy tín thì sẽ được đảm bảo về chất lượng của công trình.
Hỗ trợ về pháp lý
- Khi xây nhà, đơn vị nhận công trình sẽ chịu toàn bộ trách nhiệm từ việc xin giấy phép thi công, hỗ trợ toàn bộ công việc đến khi hoàn thành.
Những lưu ý khi lựa chọn đơn vị xây dựng xây nhà phố tại TPHCM
Sau đây là những lưu ý mà Hưng Thịnh HTC chúng tôi đã thống kê và đem đến cho khách hàng để tránh “tiền mất tận mang”
Tuyệt đối không ham rẻ
Khi xây dựng nhà ở thì bất cứ gia chủ nào cũng quan tâm đến vấn đề giá cả mà nhà thầu đưa ra, tuyệt đối không vì ham rẻ mà nhận lời đơn vị đó bở ông cha ta có câu “của rẻ là của ôi” và thực tế đã chứng minh nếu giá thành rẻ thì đi cùng đó nguyên vật liệu sẽ kém chất lượng và ảnh hưởng đến tuổi thọ của công trình và ảnh hưởng đến con người. Vì một nhà thầu chất lượng sẽ có tư vấn rất nhiều mức giá để có thể có thể phù hợp về tài chính của gia chủ.
Chế độ bảo hành
Đây là điều mà bạn cần lưu vì đây cũng là một yếu tố quan trọng để có thể đánh giá được một nhà thầy có uy tín hay không. Tùy theo quy mô của ngôi nhà thì các nhà thầu sẽ đưa ra những chế độ bảo hành khác nhau để có thể đảm bảo công trình luôn đi với thời gian…
Lập kế hoạch xây dựng nhà rõ ràng
Điều này cũng vô cùng quan trọng quyết định được công trình nhà của bạn có thể thực hiện đúng theo kế hoạch hay không. Hãy bắt đầu bằng xác định mục đích, nhu cầu sử dụng khi xây nhà trọn gói tại Thành Phố Hồ Chí Minh. Gia chủ quyết định được đây là ngôi nhà để ở hay dùng để kinh doanh…
Tiếp đến là lê dự trù kinh phí cho xây dựng nhà ở
Tất cả gia chủ đều ở đây đều không phải dân chuyên lên khi lập dự toán chi phí chưa thể thống kê đầy đủ nhiều người không quan tâm đến chi phí phát sinh khi xây dựng nhà. Vì vậy đơn vị nhận xây dựng nhà trọn gói ra đời giúp giải quyết mọi vấn đề trên. Với kinh nghiệm dày dặn của mình, từng hạng mục đều được thống kê chi tiết đầy đủ, rõ ràng, chi tiết.
Thời điểm hoàn thiện xây dựng nhà ở bước cuối cùng trong lập kế hoạch xây dựng nhà ở. Khi đã lựa chọn xây dựng nhà trọn gói tại TPHCM nhà thầu sẽ đưa ra thời gian hoàn thiện rõ ràng của công trình trong bản hợp đồng từ 3 -6 tháng tùy thuộc vào quy mô diện tích xây dựng của ngôi nhà.
Đơn giá xây dựng nhà phốt tại tphcm mới nhất 2023
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết xây dựng nhà ở tphcm mới cập nhật của chúng tôi, mời quý khách tham khảo.
Giá xây dựng nhà ở tphcm
- Đơn giá thi công và xây dựng nhà ở trọn gói mức trung bình dao động từ 4.600.000 – 5.000.000 VNĐ/m2
- Đơn giá thi công nhà ở trọn gói mức cao cấp dao động từ 5.000.000 – 6.000.000 VNĐ/m2
- Đơn giá thi công xây dựng nhà ở trọn gói với mức khá ++ dao động từ 6.100.000 – 7.500.000 VNĐ/m2

Cách tính diện tích xây nhà ở trọn gói
Cách tính diện tích m2 xây nhà dựng nhà ở theo quy chuẩn được các công ty xây dựng uy tín áp dụng hiện nay:
Móng đơn: Được tính bằng 30% diện tích xây dựng tầng trệt
Móng đơn là loại móng được áp dụng cho xây nhà 1 tầng, nằm trên khu vực đất cứng để có thể tiết kiệm chi phí…

Móng băng: Được tính bằng 70% diện tích xây dựng tầng trệt

Loại móng băng là loại có hình dạng kết cấu dài chịu lực chính cho công trình thường được dụng ở khu vực đất cứng.
Móng ép cọc: Được tính bằng 50% diện tích xây dựng tầng trệt
Móng ép cọc là loại móng được sử dụng phổ biến, thường nằm trên khu vực đất yếu và trong trường hợp không áp dụng được 2 loại móng trên.
Lưu ý:
- Các tính diện tích sân trước được tính bằng 70% diện tích.
- Cách tính diện tích m2 sàn các tầng: Các tầng được tính bằng 100% diện tích sàn.
- Cách tính diện tích sân thượng: Sân thượng được tính bằng 50% diện tích
- Mái bê tông cốt thép được tính bằng 50% diện tích
- Mái tôn được tính bằng 20% diện tích
Vậy tổng diện tích: Móng + Sân + DTm2 các tầng + sân thượng + mái
Đơn giá xây dựng nhà phố tại tphcm
- Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức trung bình từ 5.500.000 6.500.000 VNĐ/m2
- Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức cao cấp từ 6.500.000 – 7.500.000 VNĐ/m2
- Đơn giá thi công xây dựng nhà phố trọn gói mức cao cấp từ 7.600.000 – 8.100.000 VNĐ/m2
Đơn giá trên sẽ có thay đổi liên tục tùy thuộc vào yêu cầu của chủ công trình về thêm bớt các hạng mục công trình và mức giá vật tư mong muốn. Vì vậy để có mức giá chính xác và hợp lý nhất khách hàng liên hệ chúng tôi theo số hotline: 0984 553 679 để được tư vấn chi tiết.
Cách tính diện tích xây dựng nhà phố theo m2
Cách tính độ vươn ban công được phép
Chiều rộng lộ giới (m) | Độ vượn được phép của ban công (m) |
Dưới 7 | 0 |
Từ 7 – 12 | 0,9 |
Từ 12 – 16 | 1,2 |
Từ 16 trở lên | 1,,4 |
Các tính diện tích nhà phố có DT đất 5m x 20m = 100m2, quy mô xây dựng 3 tầng + Tum phần lộ giới 10m ở khu vực nội thành.
Với diện tích đất trên ta được phép xây 85% tương ứng với 85m2, và lộ giới của bạn công là 0,9m.
- Diện tích móng cọc: (5m x 17m)* 50% = 42,5m2
- Diện tích tầng trệt: (5m x 17m)* 100% = 85m2
- Diện tích sân: (3m x 5m)* 70% = 10,5m2
- Diện tích tầng 1: (5m x (17m + 0,9m))* 100% = 89,5m2
- Diện tích tầng 2: (5m x (17m + 0,9m))* 100% = 89,5m2
- Tầng tum được phép tối đa 30% diện tích tầng mái = 30m2
- Sân thượng trước 60m2*50% = 30m2
- Mái BTCT 30m2* 50% = 15m2
Vậy tổng diện tích ta được là: 392m2
Bảng vật liệu sử dụng khi thi công xây dựng nhà trọn gói năm 2023 – Hưng Thịnh HTC
Dưới đây là bảng giá chi tiết các vật liệu và Hưng Thịnh HTC chúng tôi đã thống kê lại để khách hàng có thể tham khảo:
Giá chi tiết các vật liệu phần thô hiện nay
Vật tư thô | Gói trung bình | Gói khá | Gói cao cấp |
Ống luồn dây điện âm tường | Ruột gà SINO – MPE | Ống cứng VEGA | Ống cứng VEGA |
Gạch | Thương hiệu Trung Nguyên, Quốc Toàn, Tám Quỳnh | Thương hiệu Thành Tâm, Tám Quỳnh | Không Nung/Block
Thương hiệu Vĩ Đạt, Việt Cem, Phan Thanh Giản |
Cát xây tô | Cát vàng hạt mịn | Cát vàng Đờ Mi | Cát vàng hạt lớn |
Đá xanh 1×2 dùng cho betong, cột, các vị trí betong đổ tay Đá xanh 4×6 dùng cho lăm le móng |
Đá Đồng Nai | Đá Đồng Nai | Đá xanh Hóa An (mỏ 3/2) |
Ngói hoặc Tole | Ngói Đồng Tâm hoặc Tole Hoa Sen | Ngói Thái Lan hoặc Tole Hoa Sen | Ngói Nhật hoặc Tole Hoa Sen |
Xi măng xây tô | Xi măng Insee – Hà Tiên | Xi măng Insee – Hà Tiên | Insee đa dụng vữa xây tô |
Xi măng bê tông | Holcim | Holcim | Holcim |
Sắt Thép | Việt Nhật CB300 hoặc POMINA SD290 | Việt Nhật CB400 hoặc POMINA SD390 | Việt Nhật CB400 hoặc POMINA SD390 |
Bê tông thương phẩm | Bê tông thương phẩm Đá xám | Bê tông thương phẩm Đá xám | Bê tông thương phẩm do chủ nhà chọn |
Bê tông tươi | Bê tông tươi Hoàng Sở M250 | Bê tông tươi Hoàng Sở M250 | Bê tông tươi Hoàng Sở M250 |
Ống thoát nước | Ống nhựa PVC Bình Minh | Ống nhựa uPVC Bình Minh | Ống nhựa uPVC Bình Minh |
Ống cấp nước lạnh | PPR Bình Minh | PPR Bình Minh | PPR Bình Minh |
Cáp điện thoại, truyền hình | MPE | SINO | SINO |
Dây internet | CAT5E | CAT6 | CAT6 |
Chống thấm | KOVA CT11A – Sika Latex | KOVA CT11A – Sika Latex | Sika Top Seal 107 – Master Seal 540 |
Ống luồn dây điện âm trong sàn BTCT | |||
Ống cứng VEGA | Ống cứng VEGA | Ống cứng SINO | |
Cát vàng hạt lớn đổ bê tông | Cát vàng hạt lớn đổ bê tông | Cát vàng hạt lớn đổ bê tông | |
Dây diện CADIVI 7 lõi | Dây diện CADIVI 7 lõi | Dây diện CADIVI 7 lõi | |
Ống cấp nước nóng PPR Vesbo | Ống cấp nước nóng PPR Vesbo | ||
Ke cân bằng ốp – lát gạch | |||
Cục kê bê tông đúc sẵn | Cục kê bê tông đúc sẵn | Cục kê bê tông đúc sẵn | |
Vật tư hệ thống cọc đồng, tiếp địa, dây te | Vật tư hệ thống cọc đồng, tiếp địa, dây te | ||
Ván Coffa phủ phim cao cấp | Ván Coffa phủ phim cao cấp | ||
Phụ gia chống thấm B6 trong BTCT thuong phẩm | Phụ gia chống thấm B6 trong BTCT thuong phẩm |
Chú ý: Đơn giá này áp dụng cho công trình nhà ở, biệt thự có diện tích thi công >200m2, hình dạng khu đất đơn giản, diện tích mỗi tầng 50m2
Giá chi tiết các vật liệu khi hoàn thiện
Hạng mục cung ứng | Gói trung bình | Gói khá | Gói cao cấp | Ghi chú |
Gạch ốp lát | ||||
Gạch nền các tầng (Chủ đầu tư tùy chọn mẫu gạch) | Gạch 600×600 mờ
(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá < 260.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính toàn phần (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 350.000 VNĐ/m2 |
Len gạch KT 120×600 cắt từ gạch nền |
Gạch nền sân thượng, sân trước – sau | Gạch 400×400 mờ
(Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch bóng kính 2 da (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…) Đơn giá < 210.000 VNĐ/m2 |
Gạch 600×600 mờ
Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 300.000 VNĐ/m2 |
Không bao gồm gạch mái |
Gạch nền WC | (Viglacera, Prime, Tasa, Bạch Mã, Taicera, Casa…) Gạch ốp theo mẫu
Đơn giá < 150.000 VNĐ/m2 |
(Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera…)
Đơn giá < 210.000 VNĐ/m2 |
Gạch ốp theo mẫu
Gạch nhám, mờ (Vietceramic, Đồng Tâm, Trường Thịnh…) Đơn giá < 250.000 VNĐ/m2 |
|
Gạch ốp tường WC
Ốp cao < 2,7m, không bao gồm len, theo mẫu |
Đơn giá < 180.000 VNĐ/m2 | Đơn giá < 250.000 VNĐ/m2 | Đơn giá < 300.000 VNĐ/m2 | |
Keo chà ron | Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Weber, cá sấu
Đơn giá < 30.000 VNĐ/kg |
Khoán gọn cho công trình |
Đá trang trí mặt tiền, sân vườn | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 300.000 VNĐ/kg Khối lượng < 10m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg Khối lượng < 10m2 |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 400.000 VNĐ/kg Khối lượng < 15m2 |
Phần trang trí không trừ tiền |
Gạch len tường thấp | Prime 12 x 40 cm
Giá 45.000 VNĐ/viên |
Prime 12 x 60 cm
Giá 50.000 VNĐ/viên |
Ý Mỹ 12 x 80 cm
Giá 55.000 VNĐ/viên |
|
Gạch len tường cao | Prime 40 x 85 cm
Giá 65.000 VNĐ/viên |
Tasa 50 x 86 cm
Giá 70.000 VNĐ/viên |
Prime 50 x 86 cm
Giá 80.000 VNĐ/viên |
|
Sơn nước | ||||
Sơn nước ngoài trời
(2 lớp Matit, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ) Phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 50.000 VNĐ/m2 |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 60.000 VNĐ/m2 |
Sơn Maxitile/Expo
Bột trét Việt Mỹ trong nhà Đơn giá < 80.000 VNĐ/m2 |
|
Sơn nước nội thất | Maxilite 30C-25272S
Giá 1.405.000 VNĐ/thùng |
Dulux A991-15330S
Giá 2.463.000 VNĐ/thùng |
Dulux 66A-75060
Giá 3.870.000 VNĐ/thùng |
|
Sơn lót mặt tiền | Nippon
Giá 1.600.000 VNĐ/thùng |
MYKOLORALKALI SEAL
Giá 3.000.000 VNĐ/thùng |
Dulux A936
Giá 3.700.000 VNĐ/thùng |
|
Sơn dầu, sơn chống rỉ | Jotun Texotile
Giá 350.000 VNĐ/5kg |
Alkyd Primer
Giá 700.000 VNĐ/5kg |
Alkyd Primer
Giá 750.000 VNĐ/5kg |
|
Đá Granite | ||||
Đá Granite mặt cầu thang | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt Khổ đá chuẩn 60×120 cm |
Đá Granite mặt tiền tầng trệt | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite tam cấp (nếu có) | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/m2 |
|
Đá Granite len cầu thang, ngạch cửa 100 | Đá trắng Suối lau, Hồng Phan Rang, Tím Hoa cà
Đơn giá < 100.000 VNĐ/md |
Đá Xanh đen Campuchia, Trắng Ấn Độ, Hồng Gia Lai
Đơn giá < 120.000 VNĐ/md |
Đá Marble, Kim Sa Trung, Nhân Tạo
Đơn giá < 150.000 VNĐ/md |
|
Cửa đi – Cửa sổ | ||||
Cửa đi các phòng | Cửa gỗ công nghiệp sơn màu (hoặc cửa nhựa Đài Loan)
Đơn giá < 3.200.000 VNĐ/bộ |
Cửa gỗ công nghiệp HDF phủ Verneer
Đơn giá < 4.200.000 VNĐ/bộ |
Cửa gỗ căm xe, cánh dày 3,8cm, chỉ chìm
Đơn giá < 3.800.000 VNĐ/m2 |
|
Cửa đi WC | Cửa nhôm hệ 700
Sơn tĩnh điện, kính 8mm (hoặc cửa nhựa ĐL) Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/bộ |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Cửa mặt tiền chính
(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm màu xám ghi hoặc màu trắng, kính cường lực 8mm mờ, PKKLĐơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu màu xám ghi hoặc màu trắng, nhập khẩu dày 2mm, kính cường lực 8mm mờ, PKKL
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Cửa sổ mặt tiền chính
(Mặt tiền, ban công, sân thượng, sân sau,…) |
Cửa nhựa lõi thanh Sparlee phụ kiện GQ đồng bộ
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa nhôm Xingfa VN dày 1.4mm, kính cường lực 8mm mờ (hoặc cửa có giá tương đương)Đơn giá < 2.550.000 VNĐ/m2 | Cửa nhôm Xingfa nhập khẩu xám hoặc trắng, dày 2mm, kính cường lực 8mm
Đơn giá < 2.800.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ (chỉ bao gồm hệ thống cửa mặt tiền) | Sắt hộp 20x20x1 mm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 500.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 20x20x1 mm, mạ kẽm, sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1 mm, sơn dầu, mẫu chỉ định
Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Bao gồm nhân công lắp đặt cửa |
Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, sân thượng | Khóa nắm tay tròn
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt cao cấp
Đơn giá < 650.000 VNĐ/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa WC | Khóa nắm tay tròn
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Khóa tay gạt
Đơn giá < 450.000 VNĐ/cái |
Các hệ cửa nhựa lõi thép không cung cấp ổ khóa |
Khóa cửa cổng | CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 600.000 VNĐ/bộ |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/bộ |
CĐT chọn nhà cung cấp
Đơn giá < 1.200.000 VNĐ/bộ |
|
Cầu thang | ||||
Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 20x20x1 mm, mẫu đơn giản
Đơn giá < 450.000 VNĐ/md |
Lan can sắt hộp 25x25x1 mm, mẫu chỉ định
Đơn giá < 550.000 VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ sồi D60 (60×60)
Đơn giá < 400.000 VNĐ/md |
Tay vịn gỗ Căm xe 60×80
Đơn giá < 500.000 VNĐ/md |
Tay vịn gỗ Căm xe 60×80
Đơn giá < 500.000 VNĐ/md |
Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) |
Trụ cầu thang | Không bao gồm | Trụ gỗ căm xe
Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ |
Trụ gỗ căm xe
Đơn giá < 2.400.000 VNĐ/trụ |
|
Đá cầu thang | Đen sao
Đơn giá 485.000 VNĐ/m2 |
Đen Huế
Đơn giá 665.000 VNĐ/m2 |
Nâu Đan Mạch
Đơn giá 1.085.000 VNĐ/m2 |
|
Ô lấy sáng & ô giếng trời | Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (tấm lấy sáng polycarbonate) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (kính cường lực 8mm) |
Khung bảo vệ sắt hộp 4×2 cm
A 12x13cm (kính cường lực 8mm) |
|
Thiết bị điện | ||||
Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) tủ hộp nhựa cao cấp | SINO | SINO | SINO | Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô |
MCB, công tắc, ổ cắm | SINO
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm |
|
Ổ cắm điện thoại, internet, truyền hình cap | SINO
Mỗi phòng 1 cái |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái |
Panasonic Wide
Mỗi phòng 1 cái |
|
Đèn thắp sáng trong phòng, ngoài sân | Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 2 cái (hoặc tương đương 6 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 4 cái (hoặc tương đương 8 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
Đèn máng đôi 1.2m Philips
1 bóng, mỗi phòng 6 cái (hoặc tương đương 10 bóng đèn LED tròn) Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái hoặc 100.000 VNĐ/đèn LED |
|
Quạt hút WC | Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
|
Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Đèn mâm ốp trần, mỗi WC 1 cái
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
|
Đèn cầu thang | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
|
Đèn ban công | Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 300.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
Mỗi tầng 1 cái
Đơn giá < 600.000 VNĐ/cái |
|
Đèn hắt trang trí trần thạch cao | Mỗi phòng 4 bóng 1.2m (hoặc 8m đèn LED dây)
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Mỗi phòng 4 bóng LED (hoặc 10m đèn LED dây)
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Mỗi phòng 6 bóng LED (hoặc 15m đèn LED dây)
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái (hoặc 80.000/m dây LED) |
Đã bao gồm nhân công lắp đặt trong phần thô |
Phao điện dùng cho máy bơm nước | 195.000 VNĐ/bộ | 275.000 VNĐ/bộ | 430.000 VNĐ/bộ | |
Thiết bị vệ sinh – nước | ||||
Bồn cầu | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 4.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Lavabo + bộ xả | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1.600.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xả lavabo | Vòi lạnh Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 700.000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1.400.000 VNĐ/cái |
Vòi nóng lạnh Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sen tắm (nóng lạnh) | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 2.100.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi xịt WC | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 250.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 400.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Vòi sân thượng, ban công, sân | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 khu vực |
Các phụ kiện trong WC (gương soi, móc treo đồ, kệ xà bông,…) | Viglacera, Caesar, Inax
Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái |
Inax, Caesar, American, Viglacera
Đơn giá < 1000.000 VNĐ/cái |
Toto, Inax, American Standard
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
1 cái/ 1 WC |
Phễu thu sàn | Inox chống hôi
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inox chống hôi
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
|
Cầu chắn rác | Inox
Đơn giá < 150.000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 200.000 VNĐ/cái |
Inox
Đơn giá < 350.000 VNĐ/cái |
|
Chậu rửa chén | Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 2.500.000 VNĐ/cái |
|
Vòi rửa chén | Đại Thành, Luxta, Sơn Hà
Đơn giá < 500.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Eurowin
Đơn giá < 800.000 VNĐ/cái |
Đại Thành, Luxta, Javic
Đơn giá < 1.000.000 VNĐ/cái |
|
Bồn nước Inox | Tân Á Đại Thành 1000L
Đơn giá < 6.000.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 1500L, bao gồm phụ kiện lắp đặt
Đơn giá < 8.500.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành 2000L, bao gồm phụ kiện lắp đặt
Đơn giá < 10.000.000 VNĐ/cái |
|
Chân sắt nâng bồn nước | Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Sắt V5
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
|
Máy bơm nước | Panasonic – 200W
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Panasonic – 200W
Đơn giá < 2.000.000 VNĐ/cái |
Panasonic – 250W
Đơn giá < 3.000.000 VNĐ/cái |
|
Hệ thống ống nước nóng | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp | Ống Vesbo, theo thiết kế bao gồm WC + Bếp | |
Máy nước nóng năng lượng mặt trời | Tân Á Đại Thành, 130L
Inox SUS 304 Đơn giá < 8.600.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng Dương 160L
Inox SUS 304 Đơn giá < 9.500.000 VNĐ/cái |
Tân Á Đại Thành, Hướng dương 180L
Inox SUS 304 Đơn giá < 10.400.000 VNĐ/cái |
|
Ống đồng máy lạnh | Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <40m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <50m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
Ống Thái Lan 7 gem
Khối lượng <80m Đơn giá < 270.000 VNĐ/md |
|
Hạng mục khác | ||||
Thạch cao trang trí | Khung M29 Vĩnh Tường, tấm Gyproc Vĩnh Tường
Đơn giá < 175.000 VNĐ/m2 |
Khung TK4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá < 180.000 VNĐ/m2 |
Khung Alpha 4000 Vĩnh Tường, tấm Gyproc dày 9mm
Đơn giá < 190.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 600.000 VNĐ/md |
Lan can sắt, hộp theo mẫu
Đơn giá < 650.000 VNĐ/md |
Lan can kính cường lực 10mm, trụ inox 304
Đơn giá < 1.100.000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Tay vịn lan can ban công | Lan can sắt hộp, mẫu đơn giản
Đơn giá < 300.000 VNĐ/md |
Lan can sắt, hộp theo mẫu
Đơn giá < 300.000 VNĐ/md |
Tay vịn inox
Đơn giá < 450.000 VNĐ/md |
Nhân công và vật tư |
Cửa cổng | Cửa sắt hộp dày 1mm sơn dầu, mẫu đơn giản
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.2mm sơn dầu theo mẫu
Đơn giá < 1.700.000 VNĐ/m2 |
Cửa sắt hộp dày 1.4mm sơn dầu theo mẫu
Đơn giá < 1.500.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng | Sắt hộp 20x20x1 mm
Sơn dầu Đơn giá < 600.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2 mm
Sơn dầu Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Sắt hộp 25x25x1,2 mm
Sơn dầu Đơn giá < 700.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Tấm lợp
Kính cường lực 8mm Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Tấm lợp
Kính cường lực 8mm Đơn giá < 750.000 VNĐ/m2 |
Tấm lợp
Kính cường lực 10mm Đơn giá < 850.000 VNĐ/m2 |
Nhân công và vật tư |
Lưu ý: Không thay đổi quá 10% khối lượng vật tư ban đầu đã duyệt trong hợp đồng.
- Đơn giá trên chỉ áp dụng cho nhà ở dân dụng tiêu chuẩn 1 mặt tiền và có tổng diện tích xây dựng tối thiểu là trên 300m2 (nhà ở dân dụng tiêu chuẩn là dạng nhà ở gia đình có diện tích mỗi tầng 70 – 100m2, hình dáng khu đất đơn giản, không vượt quá 2 phòng ngủ, 2 nhà vệ sinh mỗi lầu)
- Đơn giá trên sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2 đối với các trường hợp sau:
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng 250 – 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 70m2
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 300m2 và diện tích mỗi tầng từ 60m2 đến dưới 70m2
- Đối với công trình có tổng diện tích xây dựng tối thiểu 250 – 300m2 và diện tích mỗi tầng tối thiểu 60 – 70m2, đơn giá trên sẽ cộng thêm 200.000 VNĐ/m2
- Đối với công trình có diện tích tầng từ 60 – 70m2 đơn giá sẽ cộng thêm 100.000 VNĐ/m2
- Đối với công trình đặc thù khác hoặc có diện tích tầng nhỏ hơn 60m2 công ty sẽ báo giá trực tiếp theo thực tế công trình
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế GTGT.
Quy trình thi công xây dựng nhà ở của Hưng Thịnh HTC chúng tôi
Bước 1: Tiếp nhận thông tin từ khách hàng qua hotline. Sau đó nhân viên của chúng tôi sẽ hẹn khách hàng để đến trực tiếp công trình khảo sát, đo đạc diện tích cũng như mặt tiền.
Bước 2: Khảo sát tình trạng thực tế
Đội ngũ KTS và nhân viên của chúng tôi sẽ đến tận nơi mà quý khách có nhu cầu muốn xây dựng nhà ở để tiến hành đo đạc, xem xét kết cấu và bố cục trong không gian. Từ đó sẽ tư vấn cho khách hàng nên chọn mẫu nhà nào cho phù hợp nhất.
Bước 3: Lên ý tưởng bản vẽ
Khi đã trình bày các ý tưởng và được khách hàng chấp thuận, đội ngũ thiết kế sẽ tiến hành làm việc và đưa ra các bản vẽ 2D và 3D về bố trí mặt bằng công năng, mặt cắt của nhà…
Bước 4: Báo giá vật liệu và kinh phí dự trù
Khách hàng đến xem bản thiết kế nhà ở và đưa ra yêu cầu sửa đổi nếu cần, sau đó chúng tôi sẽ tiến hành báo giá dự tù từng hạng mục.
Bước 5: Ký kết hợp đồng
Hợp đồng sẽ được ký kết khi hai bên đã thống nhất được mức chi phí, thời hạn thanh toán và thời gian hoàn thành dự án.
Bước 6: Xin cấp phép và các giấy tờ cần thiết
Tùy thuộc vào loại công trình, chúng tôi sẽ chuẩn bị các thủ tục giấy tờ cần thiết để xin cấp phép từ chính quyền địa phương trước khi tiến hành thi công. Nhờ đó đảm bảo quá trình xuyên suốt, thuận lợi mà không bị gián đoạn bởi các yếu tố khách quan.
Bước 7: Thi công phần thô
Tiến hành thi công các hạng mục phần thô của công trình.
Bước 8: Lắp đặt hoàn thiện ngôi nhà
Tùy vào hạng mục và khối lượng công việc mà thời gian lắp đặt và hoàn thiện công trình có thể kéo dài thêm vài ngày…
Bước 9: Nghiệm thu, bàn giao dự án và làm cam kết bảo hành
Sau khi thi công xây dựng nhà ở hoàn tất, đội ngũ KTS sẽ giám sát cùng khách hàng và tiến hành nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình. Nếu không có gì sai sót cả hai bên sẽ ký vào biên bản bàn giao nghiệm thu.
Lúc này khách hàng sẽ thanh toán nốt chi phí theo hợp đồng còn Hưng Thịnh HTC sẽ làm cam kết bảo hành cho quý khách. Trong thời gian bảo hành, nếu có bất cứ sự cố nào xảy ra quý khách chỉ cần liên hệ đội ngũ nhân viên của chúng tôi sẽ có mặt nhanh chóng để giải quyết cho quý khách.
Hưng Thịnh HTC – Đơn vị xây dựng nhà ở trọn gói uy tín giá rẻ tại TPHCM
Nếu bạn đang có nhu cầu tìm đơn vị cung cấp dịch vụ xây dựng nhà ở, nhà phố trọn gói tại TPHCM thì công ty TNHH xây dựng Hưng Thịnh HTC chính là đơn vị bạn lên xem xét.
Địa chỉ đã có hơn 7 năm kinh nghiệm trong việc thiết kế và xây dựng công trình, và đã hoàn thành nhiều hạng mục lớn.

Với đội ngũ kiến trúc sư đều là những người có kinh nghiệm và giàu nhiệt huyết các sản phẩm của Hưng Thịnh HTC đã không ngừng cập nhật các mẫu thiết kế nội thất mới nhất cả trong và ngoài nước giúp đưa đến những mẫu thiết kế hoàn hảo, bắt kịp xu thế cũng như đáp ứng được nhu cầu sử dụng của khách hàng.
Một số ưu điểm của Hưng Thịnh HTC chúng tôi
- Miễn phí tư vấn thiết kế các mẫu nhà đẹp nhất phù hợp với yêu cầu và phong cách của gia chủ.
- Miễn phí xin cấp phép xây dựng công trình
- Miễn phí thanh tra và trình các cơ quan chức năng
- Đội ngũ kiến trúc sư chuyên môn cao, giàu kinh nghiệm luôn bắt kịp xu hướng thiết kế mới nhất
- Quá trình thi công có kỹ sư giám sát đảm bảo tiến độ và chất lượng
- Làm việc dựa trên hợp đồng công khai, rõ ràng, có lợi cho khách hàng
- Cam kết không bán thầu và không phát sinh thêm bất cứ chi phí nào khác ngoài hợp đồng
Một số dự án thi công nhà tiêu biểu mà chúng tôi đã thực hiện





Trên đây chúng tôi đã chia sẻ chi tiết về giá xây dựng nhà ở TPHCM, các đơn giá cụ thể cho từng hạng mục, vật tự, nếu quý khách còn thắc mắc vui lòng liên hệ đến hotline 0984 553 679 của Hưng Thịnh H.T.C để được giải đáp và tư tấn tận tình.
ID bài viết: 123453